1. Địa chỉ: Xóm 3 – xã Nga Bạch – huyện Nga Sơn – tỉnh Thanh Hóa
Trạm trưởng: Phạm Xuân Định - ĐT: 0972 035 086
2. Tuyến sông quản lý:
TT | Tuyến sông | Số km | Lý trình Điểm đầu - điểm cuối | Báo hiệu | |||
TW | ĐP | Trên bờ | Dưới nước | Trên cầu | |||
1 | Sông Lèn | 20 |
| Phao số “0” -:- Ngã ba Yên Lương | 22 | 24 | 0 |
2 | Sông Tào | 8 |
| Phao số “0” -:- Ngã ba Trường Xá | 2 | 28 | 0 |
3. Các địa phương tuyến sông quản lý:
3.1. Tuyến sông Lèn
- Bờ phải tuyến:
TT |
Địa danh | Tên Chủ tịch xã - Số điện thoại | Tên Trưởng CA xã - Số điện thoại |
1 | xã Đa Lộc - H.Hậu Lộc - Thanh Hóa | Vũ Văn Đỉnh 0947.209.666 | Lê Văn Hùng 0974.487.576 |
2 | xã Hưng Lộc - H.Hậu Lộc - Thanh Hóa | Nguyễn Văn Biển 0983.804.798 | Trịnh Văn Thắng 0984.085.292 |
- Bờ trái tuyến:
TT |
Địa danh | Tên Chủ tịch xã - Số điện thoại | Tên Trưởng CA xã - Số điện thoại |
1 | xã Nga Tân - H.Nga Sơn - Thanh Hóa | Nguyễn Văn Dũng 0977.937.152 | Nguyễn Tuấn Anh 0919.225.202 |
2 | xã NgaThủy - H.Nga Sơn - Thanh Hóa | Vũ Ngọc Tién 0984.632.117 | Nguyễn Anh Vũ 0946.473.188 |
3 | xã Nga Bạch - H.Nga Sơn - Thanh Hóa | Dương Thế Khanh 0385.736.729 | Nguyễn Hùng Cường 0839.938.393 |
4 | xã Nga Thạch - H.Nga Sơn - Thanh Hóa | Mai Văn Năm 0384.704.368 | Bùi Ngọc Thanh 0982.210.599 |
3.2. Tuyến sông Tào
- Bờ phải tuyến:
TT |
Địa danh | Tên Chủ tịch xã - Số điện thoại | Tên Trưởng CA xã - Số điện thoại |
1 | xã Hoằng Trường - H.Hoằng Hóa - Thanh Hóa | Lê Thanh Cảnh 0986.601.869 | Bùi Văn Hùng 0932.339.589 |
2 | xã Hoằng Yến - H.Hoằng Hóa - Thanh Hóa | Lê Trọng Thảo 0975.161.529 | Trương Tự Quyết 0912.001.000 |
- Bờ trái tuyến:
TT |
Địa danh | Tên Chủ tịch xã - Số điện thoại | Tên Trưởng CA xã - Số điện thoại |
1 | xã Hải Lộc - H.Hậu Lộc - Thanh Hóa | Lê Doãn Huân 0972.164.236 | Nguyễn Hữu Lương 0843.233.636 |
4. Bến đò, cầu phao:
Tuyến sông | Tên bến | Lý trình | Chủ bến | Giấy phép hoạt động |
Sông Lèn | Đò Gảnh
| 13+500 | Trần Văn Diện | Có |
Vũ Hồng Lân | ||||
Đò Sung | 14 + 660 | Hoàng Đình Kiên | Có
| |
Đặng Cường Diện | ||||
Vũ Hồng Lân | ||||
Đò Thạch Giản | 17 + 280 | Mai Xuân Tuyến | Có | |
Lê Văn Nghi | ||||
Sông Tào | Bến Đò Trường | 7+800 | Mai Văn Huỳnh | Có
|
Trương Đình Long | ||||
Phà Lạch Trường | 8+00 | Nguyễn Đình Giáp |
Có | |
Trịnh Văn Thịnh |
4. Bến thủy nội địa (bến VLXD):
Tuyến sông | Tên bến | Lý trình (Km) | Chủ bến | Giấy phép |
Sông Tào | Cảng cá Hoàng Trường | 5 + 600 | UBND xã Hoàng Trường | có |