TRẠM QUẢN LÝ ĐTNĐ NÔNG CỐNG

Thông tin Trạm Quản lý ĐTNĐ Nông Cống

 1. Địa chỉ: TT.Nông Cống - huyện Nông Cống – tỉnh Thanh Hóa

      Trạm trưởng:   Đỗ Xuân Văn - ĐT: 0915 018 221

2.Tuyến sông quản lý:

TT

Tuyến sông

Số km

Lý trình

Điểm đầu - điểm cuối

Báo hiệu

TW

ĐP

Trên bờ

Dưới nước

Trên cầu

1

Sông Chuối

 

29

Ngã ba Cây Sơ - Vạn Hòa

42

0

10

   

3.Các địa phương tuyến sông quản lý:

Tuyến sông Chuối

- Bờ phải tuyến:

 

TT

 

Địa danh

Tên Chủ tịch xã

- Số điện thoại

Tên Trưởng CA xã

- Số điện thoại

1

xã Trường Trung - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Lê Đình Oanh

0986.732.319

Nguyễn Hữu Ngọc

0915.911.621

2

xã Trường Minh - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Nguyễn Ngọc Thiện

0984.436.694

Trần Văn Hùng

0989.557.667

3

xã Vạn Thiện - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Hoàng Văn Khiêu

0975.675.895

Nguyễn Hữu Phi

0984.393.415

4

TT.Nông Cống - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Lê Văn Tùng

0949.851.912

Nguyễn Duy Bắc

0919.850.368

5

xã Vạn Hòa - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Châu Hồng Tuấn

0988.962.505

Bùi Thị Hà

0962.311.828

-  Bờ trái tuyến:

 

TT

 

Địa danh

Tên Chủ tịch xã

- Số điện thoại

Tên Trưởng CA xã

- Số điện thoại

1

xã Minh Khôi - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Lê Sỹ Lam

0941.511.967

Hoàng Như Hữu

0904.137.788

2

xã Minh Nghĩa - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Lường Khắc Nam

0913.338.913

Lê Đình Thủy

0915.638.196

3

xã Vạn Thiện - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Hoàng Văn Khiêu

0975.675.895

Nguyễn Hữu Phi

0984.393.415

4

TT.Nông Cống - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Lê Văn Tùng

0949.851.912

Nguyễn Duy Bắc

0919.850.368

5

xã Vạn Hòa - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Châu Hồng Tuấn

0988.962.505

Bùi Thị Hà

0962.311.828

4.2. Tuyến sông cầu Quan

- Bờ phải tuyến:

 

TT

 

Địa danh

Tên Chủ tịch xã

- Số điện thoại

Tên Trưởng CA xã

- Số điện thoại

1

xã Minh Khôi - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Lê Sỹ Lam

0941.511.967

Hoàng Như Hữu

0904.137.788

2

xã Tế Nông - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Lê Hồng Đỉnh

0988.482.547

Trần Mạnh Cường

0976.564.666

3

xã Tế Lợi - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Đỗ Khắc Minh

0968.000.946

Lê Huy Tư

0964.363.689

4

xã Tế Thắng - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Trần Văn Mậu

0978.673.215

Đặng Hoài Thanh

0943.419.345

5

xã Trung Thành - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Lê Danh Diễn

0915.185.123

Lê Đình Tú

0942.992.288

6

xã Trung Chính - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Lê Xuân Phùng

0977.759.313

Lê Văn Tiến

0914.030.199

7

xã Tân Khang - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Cao Bá Trịnh

0976.676.908

Nguyễn Mạnh Quyết

0911.636.356

8

xã Tân Thọ - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Nguyễn Văn Xuân

0989.549.396

Hoàng Anh Tuấn

0918.667.999

9

TT.Nưa - H.Triệu Sơn - Thanh Hóa

Lê Đình Tâm

0934.214.888

Lê Thế Anh

0936.040.399

-  Bờ trái tuyến:

 

TT

 

Địa danh

Tên Chủ tịch xã

- Số điện thoại

Tên Trưởng CA xã

- Số điện thoại

1

xã Quảng Phúc - H.Quảng Xương - Thanh Hóa

Bùi Ngọc Tam

0978.648.158

Phạm Hồng Dương

0911.255.169

2

xã Tế Nông - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Lê Hồng Đỉnh

0988.482.547

Trần Mạnh Cường

0976.564.666

3

xã Tế Lợi - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Đỗ Khắc Minh

0968.000.946

Lê Huy Tư

0964.363.689

4

xã Tế Thắng - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Trần Văn Mậu

0978.673.215

Đặng Hoài Thanh

0943.419.345

5

xã Trung Chính - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Lê Xuân Phùng

0977.759.313

Lê Văn Tiến

0914.030.199

6

xã Tân Khang - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Cao Bá Trịnh

0976.676.908

Nguyễn Mạnh Quyết

0911.636.356

7

xã Tân Thọ - H.Nông Cống - Thanh Hóa

Nguyễn Văn Xuân

0989.549.396

Hoàng Anh Tuấn

0918.667.999

8

TT.Nưa - H.Triệu Sơn - Thanh Hóa

Lê Đình Tâm

0934.214.888

Lê Thế Anh

0936.040.399

5.Cầu đường bộ:

Tuyến sông

Tên cầu

Lý trình   (Km)

Tĩnh không (m)

Sông Chuối

Cầu Mắm

9+250

2.75

 

Cầu Đường Sắt

10+930

3.24

 

Cầu Sông Mực

11+200

3.37

 

Cầu Liên Minh

17+360

2.43

 

Cầu Chuối Mới

20+960

2.67

 

Cầu Chuối Cũ

22+150

2.36

 

Cầu Vạn Hòa

26+300

2.62

Sông cầu Quan

 

 

 

 

Cầu Tế Độ

6+500

3.3

 

Cầu Đường Sắt

7+500

3.06

 

Cầu NS Sao Vàng

7+700

3.4

 

Cầu Lạc

8+500

2.5

 

Cầu Tế Thắng

12+500

2.35

 

Cầu Quan

15+00

2.73

 

Cầu Huyện

16+00

2.92

 

Cầu Li Ti

16+500

2.42

 

Cầu Đông Cao

18+000

2.5

 

Cầu Mới

18+500

2.58

 

Cầu Chợ

21+700

2.46

 

Cầu Cây Đa

25+000

2.63

 

Cầu Làng Bính

27+500

2.71

 

Cầu Làng Giáp

28+900

2.49

6. Sơ đồ tuyến quản lý tuyến (gắn BH định vị)